Định nghĩa Lít

Một lít tương đương với:

Có 1.000 lít trong 1 mét khối (m³). Xem bảng so sánh thể tích ở 1 E-3 m³.

Lít được chia thành các đơn vị nhỏ hơn bằng các tiền tố SI, 1 lít tương ứng với:

  • 1.000.000 micrôlit (µL),
  • 1.000 millilit (mL) = 1.000 xentimét (cm³),
  • 100 xentilit (cL),
  • 10 đêxilit (dL),
  • 0,01 hectôlit (hL).

Thể tích (và dung tích) lớn hơn có thể được đo bằng kilôlit (1 kL = 1.000 lit) hay mêgalit (1 ML = 1.000.000 lit).

micrôlít << mililít < xentilít < đêxilít < lít

Không có tiêu chuẩn quốc tế quy định khi nào sử dụng lít và khi nào sử dụng mét khối. Trong thực tế, lít thường được dùng cho những vật được đo bởi dung tích hoặc kích thước của vật chứa nó (như dung dịch hay hạt trái cây), trong khi mét khối (và các đơn vị dẫn xuất) được dùng cho những vật được đo bằng kích thước hoặc sự chiếm chỗ của nó. Lít cũng thường được dùng trong một số phép tính, như tỉ trọng (kg/L), cho phép dễ dàng so sánh với tỉ trọng của nước.